Xem tuổi kết hôn

Để xem tuổi kết hôn, chúng ta tham khảo theo Thập nhị Địa chi: Tam hợp, Tứ hành xung, Tứ tuyệt, Lục hợp, Lục xung, Lục hại, kết hợp với Thập Thiên can hợp khắc và Ngũ hành nạp âm sinh khắc. Xem bài biết dưới đây để hiểu hơn về xem tuổi kết hôn nhé.

xem tuổi kết hôn

Thập nhị Địa chi: Tam hợp (Tốt)

Thân-Tý-Thìn

Dần-Ngọ-Tuất

Tỵ-Sửu-Dậu

Hợi-Mão-Mùi

Thập nhị Địa chi: Lục hợp (Tốt)

Tý hợp Sửu

Dần hợp Hợi

Mão hợp Tuất

Thìn hợp Dậu

Tỵ hợp Thân

Ngọ hợp Mùi

Thập nhị Địa chi: Lục xung (Xấu)

Tý xung Ngọ

Sửu xung Mùi

Dần xung Thân

Mão xung Dậu

Thìn xung Tuất

Tỵ xung Hợi

Thập nhị Địa chi: Tứ hành xung (Xấu)

Thìn-Tuất-Sửu-Mùi

Tý-Ngọ-Mão-Dậu

Dần-Thân-Tỵ-Hợi

Tránh xung (Xấu):

Tý xung Mão

Ngọ xung Dậu

Dần xung Tỵ

Thân xung Hợi

Thìn xung Mùi

Tuất xung Sửu

Tránh kỵ (Xấu):

Tý kỵ Ngọ

Mão kỵ Dậu

Dần kỵ Thân

Tỵ kỵ Hợi

Thìn kỵ Tuất

Sửu kỵ Mùi

Tránh tứ tuyệt (Xấu)

Tuổi TÝ tuyệt tuổi TỴ

Tuổi DẬU tuyệt tuổi DẦN

Tuổi NGỌ tuyệt tuổi HỢI

Tuổi MÃO tuyệt tuổi THÂN

Tránh lục hại (Xấu):

TÝ hại MÙI

DẦN hại TỴ

THÂN hại HỢI

SỬU hại NGỌ

MÃO hại THÌN

DẬU hại TUẤT.

Thiên Can hợp khắc (Hợp: Tốt, Khắc: Xấu):

GIÁP hợp KỶ, khắc CANH

ẤT hợp CANH, khắc TÂN

BÍNH hợp TÂN, khắc NHÂM

ĐINH hợp NHÂM, khắc QUÝ

MẬU hợp QUÝ, khắc GIÁP

KỶ hợp GIÁP, khắc ẤT

CANH hợp ẤT, khắc BÍNH

TÂN hợp BÍNH, khắc ĐINH

NHÂM hợp ĐINH, khắc MẬU

QUÝ hợp MẬU, khắc KỶ

Ngũ hành nạp âm (Bản mệnh) tương sinh (Tốt)

Thủy sinh Mộc

Mộc sinh Hỏa

Hỏa sinh Thổ

Thổ sinh Kim

Kim sinh Thủy

Ngũ hành nạp âm (Bản mệnh) tương khắc (Xấu)

Thủy khắc Hỏa

Hỏa khắc Kim

Kim khắc Mộc

Mộc khắc Thổ

Thổ khắc Thủy

 

Bình luận

Vui lòng đăng nhập để bình luận

Có thể bạn quan tâm